Kích Thước của Container

Bạn cần biết kích thước container bao nhiêu để quyết định chọn container phù hợp với phương tiện di chuyển và sắp xếp hàng hóa. Thấu hiểu nhiều thắc mắc, chúng tôi có chia sẻ chi tiết về các loại container chuyên dụng và kích thước container. Mời bạn cùng tham khảo nhé!

Container là gì?

Kích thước container phổ biến hiện nay

Container là phương tiện vận tải mang tính chất quốc tế, được thiết kế và sản xuất theo tiêu chuẩn ISO. Container được sắp xếp trên toa xe lửa, xe chuyên dụng, tên tàu biển container và di chuyển từ nơi này đến nơi khác. Nhờ container mà việc vận chuyển hàng hóa từ phương tiện này sang phương tiện khác dễ dàng.

Kích thước container

Container có nhiều loại và đa dạng kích thước để phù hợp cho quá trình vận chuyển và sắp xếp trên xe chuyên dụng, toa tàu lửa và tàu biển container. Dưới đây là thông tin chi tiết:

Container 20 feet thường (20”GP)

Đây là loại cơ bản nhất, đơn vị tính là TEU. Chuyên để đóng hàng khô, nặng và không yêu cầu thể tích. Sử dụng để chở gạo, thép, xi măng,..

Kích thước chi tiết:

  • Bên ngoài: Rộng (R)  x Cao (C) x Dài (D) tương ứng 2,440 mm (8 ft) x 2,590 mm (8 ft 6,0 in) x 6.060 mm (20 ft).
  • Bên trong: Rộng (R)  x Cao (C) x Dài (D) tương ứng 2,352 mm (7 ft 8.6 in) x 2,395 mm (7 ft 10.3 in) x 5,898 mm (19 ft 4.2 in).
  • Cửa cont: Rộng 2,340 mm (92,1 in) x Cao 2,280 (89.7 in).
  • Khối lượng: 33,2 cu m (1,173 cu ft).
  • Trọng lượng cont: 2,200 kg (4,880 lbs).
  • Trọng lượng hàng: 28,280 kg (62,346 lbs).
  • Trọng tải tối đa: 30,480 kg (67,196 lbs).

Container 20 feet lạnh (20”RF)

Bế ngoài như container khô, nhưng trang bị thêm hệ thống máy lạnh giữ nhiệt bên trong. Vận tải hàng nông sản, thịt, thủy sản.

Kích thước chi tiết:

  • Bên ngoài: Rộng (R)  x Cao (C) x Dài (D) tương ứng 2,440 mm (8 ft) x 2,590 mm (8 ft 6.0 in) x 6.060 mm (20 ft).
  • Bên trong: Rộng (R)  x Cao (C) x Dài (D) tương ứng 2,286 mm (7 ft 6.0 in) x 2,285 mm (7 ft 5,2 in) x 5,485 mm (17 ft 11.9 in).
  • Cửa cont: Rộng 2,286 mm (7 ft 6,0 in) x Cao 2,224 ( 7 ft 3.6 in).
  • Khối lượng: 28,4 cu m (1,004.5 cu ft).
  • Trọng lượng cont: 3,200 kg (7,055 lbs).
  • Trọng lượng hàng: 27,280 kg (60,141 lbs).
  • Trọng tải tối đa: 30,480 kg (67,196 lbs). 

Container 40 feet khô (40”GP)

Sử dụng để vận chuyển hàng hóa liên quan đến thể tích có khối lượng nhẹ. Chẳng hạn như hàng dệt may, nội thất cồng kềnh. Container 40 gấp đôi container 20, đơn vị 2 TEU.

Kích thước container khô 40 fit

Kích thước chi tiết: 

  • Bên ngoài: Rộng (R)  x Cao (C) x Dài (D) tương ứng 2,440 mm (8 ft) x 2,590 mm (8 ft 6.0 in) x 12,190  mm (40 ft).
  • Bên trong: Rộng (R)  x Cao (C) x Dài (D) tương ứng 2,350 mm (7 ft 8.5 in) x 2,392 mm (7 ft 10.2 in) x 12,032 mm (39 ft 5.7 in).
  • Cửa cont: Rộng 2,338 mm (92.0 in) x Cao 2,228 ( 89.8 in).
  • Khối lượng: 67.6 cu m (2,389 cu ft).
  • Trọng lượng cont: 3,730 kg (8,223 lbs).
  • Trọng lượng hàng: 26,750 kg (58,793 lbs).
  • Trọng tải tối đa: 30,480 kg (67,196 lbs). 

Container 20 feet Flat Rack (20”FR)

Đây là loại container sử dụng để chở hàng hóa khổ quá tải. Kích thước như container 20” nhưng không có vách và mái ở trên. 

Kích thước chi tiết:

  • Bên ngoài: Rộng (R)  x Cao (C) x Dài (D) tương ứng 2,440 mm (8 ft) x 2,590 mm (8 ft 6.0 in) x 6.060  mm (20 ft).
  • Bên trong: Rộng (R)  x Cao (C) x Dài (D) tương ứng 2,347 mm (7 ft 8.4 in) x 2,259 mm (7 ft 8.9 in) x 5,883 mm (19 ft 4.3 in).
  • Khối lượng: 32.6 cu m (1,166 cu ft).
  • Trọng lượng cont: 2,750 kg (6.060 lbs).
  • Trọng lượng hàng: 31,158 kg (68,690 lbs).
  • Trọng tải tối đa: 30,000 kg (74,950 lbs). 

Trên đây là kích thước container của một số loại container được sử dụng phổ biến. Nắm bắt được kích thước giúp bạn sắp xếp lên phương tiện di chuyển hợp lý, đảm bảo an toàn cho quá trình vận chuyển.