Danh từ, tính từ, và động từ về ăn uống.
喝 | Hē | uống |
吃饭 | Chīfàn | ăn cơm |
茶 | Chá | trà |
奶茶 | Nǎichá | trà sữa |
咖啡 | Kāfēi | cà phê |
矿泉水 | Kuàngquán shuǐ | nước khoáng |
果汁 | Guǒzhī | nước trái cây |
可口可乐 | Kěkǒukělè | Coca Cola |
啤酒 | Píjiǔ | bia |
红酒 | Hóngjiǔ | rượu |
白酒 | Báijiǔ | rượu trắng |
豆浆 | Dòujiāng | sữa đậu nành |
盐 | Yán | muối |
糖 | Táng | đường |
胡椒粉 | Hújiāofěn | hồ tiêu |
番茄酱 | Fānqiéjiàng | sốt cà chua |
酱油 | Jiàngyóu | xì dầu |
甜 | Tián | ngọt |
咸 | Xián | mặn |
辣 | Là | cay |
苦 | Kǔ | đắng |
酸 | Suān | chua |
香槟酒 | xiāng bīn jiǔ | rượu sâm banh |
我喜欢喝啤酒
为什么男生都不爱喝奶茶,女生爱喝的理由是什么?